同态 tóng tài
volume volume

Từ hán việt: 【đồng thái】

Đọc nhanh: 同态 (đồng thái). Ý nghĩa là: phép đồng hình (toán học.).

Ý Nghĩa của "同态" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phép đồng hình (toán học.)

homomorphism (math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同态

  • volume volume

    - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 它们 tāmen 属于 shǔyú 相同 xiāngtóng 相态 xiāngtài

    - Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 同学 tóngxué de 态度 tàidù hěn 端正 duānzhèng

    - Thái độ của bạn học này rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù ràng 同事 tóngshì 佩服 pèifú

    - Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao