Đọc nhanh: 同态 (đồng thái). Ý nghĩa là: phép đồng hình (toán học.).
同态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép đồng hình (toán học.)
homomorphism (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同态
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 它们 属于 相同 相态
- Chúng thuộc cùng một trạng thái pha.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 这位 同学 的 态度 很 端正
- Thái độ của bạn học này rất nghiêm túc.
- 他 的 工作 态度 让 同事 佩服
- Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
态›