Đọc nhanh: 似梦非梦 (tự mộng phi mộng). Ý nghĩa là: Nửa tỉnh nửa mơ. Ví dụ : - 在似梦非梦之际,他看见教他十四年的师父来到 Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
似梦非梦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nửa tỉnh nửa mơ
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 似梦非梦
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 婚姻 似乎 拴住 了 她 的 梦想
- Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.
- 梦想 似乎 太 缅远
- Ước mơ dường như quá xa xăm.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 他 对 梦想 非常 执着
- Anh ấy rất kiên trì với ước mơ của mình.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 并非 所有 的 梦想 都 能 实现
- Không phải giấc mơ nào cũng đều có thể đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
梦›
非›