Đọc nhanh: 同上 (đồng thượng). Ý nghĩa là: giống như trên; như trên.
同上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như trên; như trên
跟上面所说的相同 (多用于填表)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同上
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 的 一个 同伴 让出 了 长椅 上 的 位子
- Một trong những người bạn đồng hành của anh ta đã nhường chỗ trên băng ghế.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 他 在 合同 上 签字
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 你 的 项 上 人头 同样 能 答复 他
- Đầu của bạn sẽ phục vụ mục đích bình đẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
同›