Đọc nhanh: 吊高球 (điếu cao cầu). Ý nghĩa là: Lốp bóng, đánh bóng bổng.
吊高球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lốp bóng, đánh bóng bổng
吊高球,主要是指使用杆面倾角较大的球杆,从球的底部将球打起来。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊高球
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 别看 他 个子 不高 , 打球 可是 没 人 比得上 他
- Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 小孩 高兴 地 扔 皮球
- Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.
- 我 可是 拍 橡皮球 的 高手
- Tôi đã ném nhiều quả bóng cao su trong ngày của tôi.
- 她 是 个 台球 高手
- Cô ấy là một cao thủ bi-a.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
球›
高›