Đọc nhanh: 打吊针 (đả điếu châm). Ý nghĩa là: để đưa ai đó vào tĩnh mạch nhỏ giọt. Ví dụ : - 保持局部的干净,吃消炎药或打吊针。 Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
打吊针 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đưa ai đó vào tĩnh mạch nhỏ giọt
to put sb on an intravenous drip
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打吊针
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
- 打 了 针 之后 在家 休息
- Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 我 害怕 打针
- Tôi sợ tiêm.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
打›
针›