Đọc nhanh: 吉卜赛人 (cát bốc tái nhân). Ý nghĩa là: người Di-gan.
吉卜赛人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Di-gan
原来居住在印度北部的居民,十世纪时开始向外迁移,流浪在西亚、北非、欧洲、美洲等地,多从事占卜、歌舞等职业也叫茨冈人 (吉卜赛,英Gypsy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吉卜赛人
- 你 想 扮演 赛昂 人 和 殖民者 吗
- Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?
- 看来 她 喜欢 被 吉普赛人 扒 走 皮包
- Hãy xem cô ấy thích nó như thế nào khi một người gypsy nâng ví của cô ấy.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 永远 不 喝 吉普赛人 也 喝 的 同 井水
- Không bao giờ uống cùng một loại rượu mạnh
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 她 说 这 是 被 吉普赛人 施过 咒 的
- Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺊›
卜›
吉›
赛›