Đọc nhanh: 合纵 (hợp tung). Ý nghĩa là: hợp tung.
合纵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tung
又写作"合从"战国时苏秦游说六国诸侯实行纵向联合与秦国对抗的政策南北为纵,东西为横参见"连横"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合纵
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
纵›