Đọc nhanh: 合该 (hợp cai). Ý nghĩa là: nên; phải; cần phải. Ví dụ : - 合该如此 nên như thế; phải như thế
合该 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nên; phải; cần phải
理应;应该
- 合该 如此
- nên như thế; phải như thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合该
- 合该 如此
- nên như thế; phải như thế
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
- 最后 我 说 我们 该来 张 合影
- Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
该›