合该 hé gāi
volume volume

Từ hán việt: 【hợp cai】

Đọc nhanh: 合该 (hợp cai). Ý nghĩa là: nên; phải; cần phải. Ví dụ : - 合该如此 nên như thế; phải như thế

Ý Nghĩa của "合该" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合该 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nên; phải; cần phải

理应;应该

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合该 hégāi 如此 rúcǐ

    - nên như thế; phải như thế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合该

  • volume volume

    - 合该 hégāi 如此 rúcǐ

    - nên như thế; phải như thế

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 三蓬 sānpéng 百合 bǎihé hěn 芳香 fāngxiāng

    - Ba bụi hoa lily rất thơm.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 合计 héjì 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.

  • volume volume

    - gāi 设计 shèjì 支持 zhīchí 自主 zìzhǔ 运算 yùnsuàn 愈合 yùhé 能力 nénglì

    - Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.

  • volume volume

    - gāi 行为 xíngwéi 构成 gòuchéng le 合同 hétóng 违约 wéiyuē

    - Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - gāi 不会 búhuì yòu yào 告诉 gàosù zhè shì 巧合 qiǎohé ba

    - Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu shuō 我们 wǒmen 该来 gāilái zhāng 合影 héyǐng

    - Cuối cùng tôi nói chúng ta nên chụp ảnh nhóm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao