Đọc nhanh: 合共 (hợp cộng). Ý nghĩa là: tổng cộng; gộp chung. Ví dụ : - 两个班合共八十人。 tổng cộng hai lớp có 80 người.
合共 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng cộng; gộp chung
一共
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合共
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 建立 信任 , 进而 合作 共赢
- Xây dựng niềm tin, rồi tiến tới hợp tác cùng có lợi.
- 在 公共场合 要 注意 礼仪
- Cần chú ý lễ nghi nơi công cộng.
- 她 在 公共场合 张扬 个性
- Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.
- 在 公共场合 , 要 遵守 秩序
- Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 第二 , 拓展 互利 共 赢 的 经济 合作
- Thứ hai, mở rộng hợp tác kinh tế cùng có lợi và đôi bên cùng có lợi
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
合›