Đọc nhanh: 玉旨 (ngọc chỉ). Ý nghĩa là: ngọc chỉ.
玉旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉旨
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 他 拿 着 块 瑞玉
- Anh ấy cầm một miếng ngọc bội.
- 他 把 这包 玉米 存 了 六个月
- Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 他 收藏 了 许多 玫玉 饰品
- Anh ấy sưu tập được rất nhiều đồ trang sức bằng ngọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旨›
玉›