Đọc nhanh: 合度 (hợp độ). Ý nghĩa là: hợp; phù hợp; thích nghi. Ví dụ : - 修短合度。 dài ngắn hợp độ.
合度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp; phù hợp; thích nghi
合乎尺度;合适;适宜
- 修短 合度
- dài ngắn hợp độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合度
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 修短 合度
- dài ngắn hợp độ.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 这个 制度 不合理 , 我 遵守 不了
- Chế độ này không hợp lý, tôi không thể tuân thủ.
- 链子 的 长度 刚好 , 拴 小狗 很 合适
- Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.
- 但愿 有幸 与 他们 再度 合作
- Tôi hy vọng sẽ có may mắn được làm việc với họ một lần nữa.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 态度 关系 到 团队 的 合作
- Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
度›