合得着 hé dézháo
volume volume

Từ hán việt: 【hợp đắc trứ】

Đọc nhanh: 合得着 (hợp đắc trứ). Ý nghĩa là: đáng; xứng đáng; kinh tế hơn.

Ý Nghĩa của "合得着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合得着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng; xứng đáng; kinh tế hơn

上算;值得

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合得着

  • volume volume

    - 他人 tārén ǎi 踮着 diǎnzhe jiǎo 才能 cáinéng 看见 kànjiàn

    - anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • volume volume

    - 乐得 lède 合不拢嘴 hébùlǒngzuǐ

    - Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.

  • volume volume

    - cóng 仓库 cāngkù 划拉 huálā xiē jiù líng 凑合着 còuhezhe yòng

    - tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao