Đọc nhanh: 合宪性 (hợp hiến tính). Ý nghĩa là: tính hợp hiến.
合宪性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính hợp hiến
constitutionality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合宪性
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 对话 要 符合 人物 的 性格
- Lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 它 的 合理性 要 由 你 的 陪审团 来 决定
- Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.
- 她 的 性格 非常 合群
- Tính cách của cô ấy rất hòa đồng.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
宪›
性›