Đọc nhanh: 合取 (hợp thủ). Ý nghĩa là: sự liên kết.
合取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự liên kết
conjunction; connective
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合取
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 融洽 的 合作 取得 了 成功
- Sự hợp tác ăn ý đạt được thành công.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 这个 产品 的 质量 非常 不 合格 , 我们 需要 采取措施 改进 它
- Chất lượng sản phẩm này không đạt yêu cầu, chúng tôi cần thực hiện biện pháp để cải thiện nó.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
- 团队 争取 得到 合作 机会
- Nhóm có thể giành được cơ hội hợp tác.
- 公司 争取 获得 新 的 合同
- Công ty cố gắng đạt được hợp đồng mới.
- 他们 通过 合作 获取 资源
- Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
合›