合修 hé xiū
volume volume

Từ hán việt: 【hợp tu】

Đọc nhanh: 合修 (hợp tu). Ý nghĩa là: song tu.

Ý Nghĩa của "合修" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. song tu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合修

  • volume volume

    - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • volume volume

    - 修短 xiūduǎn 合度 hédù

    - dài ngắn hợp độ.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - zhè 鬃毛 zōngmáo 修理 xiūlǐ 完全 wánquán 适合 shìhé de 脸型 liǎnxíng

    - Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.

  • volume volume

    - 律师 lǜshī 建议 jiànyì 我们 wǒmen 修改 xiūgǎi 合同 hétóng

    - Luật sư đề nghị chúng tôi sửa đổi hợp đồng.

  • volume volume

    - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修改 xiūgǎi 合同 hétóng

    - Chúng tôi cần sửa đổi hợp đồng.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 要求 yāoqiú 修改 xiūgǎi 这个 zhègè 合同 hétóng

    - Sếp yêu cầu sửa đổi hợp đồng này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao