Đọc nhanh: 合则两利 (hợp tắc lưỡng lợi). Ý nghĩa là: hợp tác đôi bên cùng có lợi.
合则两利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác đôi bên cùng có lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合则两利
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 两个 人 思路 合拍
- cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
则›
利›
合›