Đọc nhanh: 合籍双修 (hợp tịch song tu). Ý nghĩa là: cùng nhau tu hành.
合籍双修 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng nhau tu hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合籍双修
- 修短 合度
- dài ngắn hợp độ.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 只有 新 的 双子 融合 才能
- Một sự hợp nhất song sinh Gemini mới là điều duy nhất
- 双方 签订 了 购销 合同
- Hai bên đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 双方 就 合同条款 进行 磋商
- Hai bên bàn bạc về điều khoản hợp đồng.
- 他 两人 的 双打 配合 得 很 好
- hai người họ đánh đôi, phối hợp rất tốt.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
双›
合›
籍›