Đọc nhanh: 合作方 (hợp tá phương). Ý nghĩa là: đối tác (kinh doanh).
合作方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối tác (kinh doanh)
(business) partner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作方
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 地方 与 部队 之间 的 合作 非常 紧密
- Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.
- 双方 都 已 签署 了 合作 协议
- Cả hai bên đã ký thỏa thuận hợp tác.
- 双方 签订 合作 协议
- Hai bên ký kết thỏa thuận hợp tác.
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 双方 达成 合作意向
- Hai bên đạt được mục đích hợp tác.
- 这次 合作 对 双方 都 有利
- Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
方›