Đọc nhanh: 合川区 (hợp xuyên khu). Ý nghĩa là: Quận ngoại ô Hà Xuyên của thành phố Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên.
✪ 1. Quận ngoại ô Hà Xuyên của thành phố Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên
Hechuan suburban district of Chongqing municipality, formerly in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合川区
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 这个 风景区 适合 拍照
- Khu du lịch này rất hợp để chụp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
合›
川›