Đọc nhanh: 合作市 (hợp tá thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Hezuo ở tỉnh tự trị Gannan Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc.
✪ 1. Thành phố cấp quận Hezuo ở tỉnh tự trị Gannan Tây Tạng 甘南 藏族 自治州 , Cam Túc
Hezuo county level city in Gannan Tibetan autonomous prefecture 甘南藏族自治州 [Gān nán Zàng zú zì zhì zhōu], Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作市
- 互助合作
- hợp tác giúp đỡ nhau
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 他们 合作 很 紧密
- Họ hợp tác rất chặt chẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
市›