Đọc nhanh: 合当 (hợp đương). Ý nghĩa là: cần phải, Nên. Ví dụ : - 过去的经验未必全都适合当前的情况。 những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
合当 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần phải
must
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
✪ 2. Nên
should
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合当
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
当›