各方 gè fāng
volume volume

Từ hán việt: 【các phương】

Đọc nhanh: 各方 (các phương). Ý nghĩa là: tất cả các hướng, tất cả các bên (trong tranh chấp, v.v.), tât cả mọi mặt. Ví dụ : - 战场上各方我都会参与 Tôi sẽ chơi tất cả các bên.

Ý Nghĩa của "各方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

各方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tất cả các hướng

all directions

✪ 2. tất cả các bên (trong tranh chấp, v.v.)

all parties (in a dispute etc)

✪ 3. tât cả mọi mặt

all sides

Ví dụ:
  • volume volume

    - 战场 zhànchǎng shàng 各方 gèfāng dōu huì 参与 cānyù

    - Tôi sẽ chơi tất cả các bên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各方

  • volume volume

    - 天南地北 tiānnándìběi zài 一方 yīfāng

    - xa cách đôi nơi.

  • volume volume

    - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • volume volume

    - zuò 决策 juécè 时要 shíyào 照顾 zhàogu dào 各方 gèfāng 利益 lìyì

    - Hãy tính đến lợi ích của tất cả các bên khi đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 地方 dìfāng 各地 gèdì de 商行 shāngháng dōu 纷纷 fēnfēn 破产 pòchǎn le

    - Các hãng thương mại khắp nơi bị phá sản.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • volume volume

    - 各个方面 gègèfāngmiàn

    - mỗi phương diện

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 各种 gèzhǒng 方法 fāngfǎ dōu 无效 wúxiào

    - Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ 各有 gèyǒu 得失 déshī

    - hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao