volume volume

Từ hán việt: 【các】

Đọc nhanh: (các). Ý nghĩa là: các; mỗi; tất cả; khắp, các; những (số nhiều), các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau). Ví dụ : - 全国各地。 Trên khắp đất nước.. - 各族人民团结友爱互助。 Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.. - 各机关人员积极工作。 Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. các; mỗi; tất cả; khắp

指示词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全国 quánguó 各地 gèdì

    - Trên khắp đất nước.

  • volume volume

    - 各族人民 gèzúrénmín 团结友爱 tuánjiéyǒuài 互助 hùzhù

    - Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 机关 jīguān 人员 rényuán 积极 jījí 工作 gōngzuò

    - Nhân viên các cơ quan làm việc tích cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. các; những (số nhiều)

表示不止一个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 世界 shìjiè 各国 gèguó 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 来宾 láibīn qǐng 就座 jiùzuò

    - Các vị khách quý xin mời ngồi.

✪ 3. các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau)

表示不止一个并且彼此不同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 原材料 yuáncáiliào dōu 备齐 bèiqí le

    - Các loại nguyên vật liệu đều được chuẩn bị đầy đủ.

  • volume volume

    - 各人 gèrén huí 各人 gèrén de jiā

    - Mọi người đều trở về nhà của mình.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi; mỗi cái; mỗi bên

副词,表示不止一人或一物同做某事或同有某种属性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 左右 zuǒyòu 两侧 liǎngcè 各有 gèyǒu 一门 yīmén

    - Hai bên trái phải đều có một cánh cửa.

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 各 + Danh từ/ Lượng từ (国/位/校/地/单位/门)

Ví dụ:
  • volume

    - 各国 gèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa các nước khác nhau.

  • volume

    - 各门 gèmén 功课 gōngkè dōu shì 优秀 yōuxiù

    - Các môn học của anh ấy đều xuất sắc.

✪ 2. 各 + Động từ + 各的

Ai ... nấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 各回 gèhuí de jiā

    - Chúng ta ai về nhà nấy.

  • volume

    - 你们 nǐmen zuò de

    - Mỗi bạn làm việc riêng của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • volume volume

    - 云朵 yúnduǒ 幻化成 huànhuàchéng 各种 gèzhǒng 形状 xíngzhuàng

    - Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.

  • volume volume

    - 临时 línshí 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le 各位 gèwèi

    - Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.

  • volume volume

    - 魑魅魍魉 chīmèiwǎngliǎng ( zhǐ 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 坏人 huàirén )

    - ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.

  • volume volume

    - 云南 yúnnán 民族 mínzú 有着 yǒuzhe 不同 bùtóng de 婚恋 hūnliàn 风情 fēngqíng

    - các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 方法 fāngfǎ 各有 gèyǒu 得失 déshī

    - hai phương pháp đều có chỗ hay chỗ dở của nó.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 就是 jiùshì 这些 zhèxiē 各组 gèzǔ 回去 huíqu 掂量 diānliáng zhe 办得 bàndé le

    - công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 试婚 shìhūn 只是 zhǐshì 维持 wéichí le 大半年 dàbànnián jiù 各自 gèzì 寻找 xúnzhǎo 自己 zìjǐ de 幸福 xìngfú le

    - Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao