Đọc nhanh: 吃馆子 (cật quán tử). Ý nghĩa là: đi nhà hàng.
吃馆子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi nhà hàng
到饭店用餐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃馆子
- 下馆子
- vào quán ăn
- 吃馆子 ( 到 馆子 里 吃 东西 )
- đi ăn; ăn tiệm; ăn quán
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 他们 在 中餐馆 吃饭
- Họ ăn ở nhà hàng Trung Quốc.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 今天 我 请 你们 吃 饭馆
- Hôm nay tôi mời các bạn ăn nhà hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
子›
馆›