Đọc nhanh: 吃饱撑着 (cật bão sanh trứ). Ý nghĩa là: không có gì tốt hơn để làm.
吃饱撑着 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì tốt hơn để làm
having nothing better to do
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饱撑着
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 他 在 餐厅 吃 着 美味 的 食物
- Anh ấy đang ăn những món ăn ngon ở nhà hàng.
- 少吃点 , 别撑 着
- ăn ít một chút, đừng ăn no cứng.
- 他 努力 撑 着 这个 家
- Anh ấy cố gắng bảo vệ gia đình này.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
撑›
着›
饱›