Đọc nhanh: 吃饱了撑的 (cật bão liễu sanh đích). Ý nghĩa là: Ăn no rửng mỡ. Ví dụ : - 你真的吃饱了撑的,管别人家穿什么呢! Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
吃饱了撑的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn no rửng mỡ
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饱了撑的
- 他 饿 了 , 遂 去 买 吃 的
- Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吃›
撑›
的›
饱›