Đọc nhanh: 吃药 (cật dược). Ý nghĩa là: uống thuốc. Ví dụ : - 我每天要吃药三次。 Tôi phải uống thuốc ba lần mỗi ngày.. - 医生建议我吃药一周。 Bác sĩ khuyên tôi uống thuốc trong một tuần.. - 她吃药后感觉好多了。 Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.
吃药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống thuốc
喝药是指喝液体药或要用水冲的药剂
- 我 每天 要 吃药 三次
- Tôi phải uống thuốc ba lần mỗi ngày.
- 医生 建议 我 吃药 一周
- Bác sĩ khuyên tôi uống thuốc trong một tuần.
- 她 吃药后 感觉 好多 了
- Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃药
✪ 1. 吃药 + 的 + Danh từ
"吃药" vai trò định ngữ
- 她 忘记 吃药 的 时间 了
- Cô ấy quên giờ uống thuốc.
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃药
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
- 你 快 吃药 吧 !
- Bạn mau uống thuốc đi.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 他 每天 吃 两片 药
- Anh ta uống hai viên thuốc mỗi ngày.
- 只要 生病 , 就 一定 要 吃药
- Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
药›