Đọc nhanh: 吃错药 (cật thác dược). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (hành vi của một người, v.v.) khác với bình thường, ((văn học)) uống nhầm thuốc, bất thường.
吃错药 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (hành vi của một người, v.v.) khác với bình thường
(fig.) (of one's behavior etc) different than usual
✪ 2. ((văn học)) uống nhầm thuốc
(lit.) to have taken the wrong medicine
✪ 3. bất thường
abnormal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃错药
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
- 你 快 吃药 吧 !
- Bạn mau uống thuốc đi.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 他 每天 吃 两片 药
- Anh ta uống hai viên thuốc mỗi ngày.
- 只要 生病 , 就 一定 要 吃药
- Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
药›
错›