Đọc nhanh: 吃枪药 (cật thương dược). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bùng cháy vì tức giận, ((văn học)) để nuốt thuốc súng, trang trí.
吃枪药 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bùng cháy vì tức giận
(fig.) to be ablaze with anger
✪ 2. ((văn học)) để nuốt thuốc súng
(lit.) to have swallowed gunpowder
✪ 3. trang trí
ornery
✪ 4. lanh lợi
snappy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃枪药
- 你 应该 按时 吃药
- Bạn nên uống thuốc đúng giờ.
- 他 遵 医嘱 按时 吃药
- Anh ấy tuân theo chỉ định của bác sĩ uống thuốc đúng giờ.
- 你 要 钉 着 他 吃药
- Bạn phải giục anh ấy uống thuốc.
- 你 快 吃药 吧 !
- Bạn mau uống thuốc đi.
- 他 太 健忘 , 常常 忘记 吃药
- Anh ấy quá hay quên, thường quên uống thuốc.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 他 每天 吃 两片 药
- Anh ta uống hai viên thuốc mỗi ngày.
- 只要 生病 , 就 一定 要 吃药
- Chỉ cần bị bệnh thì chắc chắn phải uống thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
枪›
药›