Đọc nhanh: 吃空饷 (cật không hướng). Ý nghĩa là: biển thủ bằng cách thêm vào biên chế nhân viên chỉ tồn tại trên danh nghĩa.
吃空饷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển thủ bằng cách thêm vào biên chế nhân viên chỉ tồn tại trên danh nghĩa
to embezzle by adding to the payroll employees existing in name only
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃空饷
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 西瓜 吃 完 了 , 只 剩下 一个 空売
- Ăn hết dưa hấu rồi chỉ còn lại 1 cái vỏ
- 若 是 今天 有空 , 一起 吃饭 吧
- Nếu hôm nay rảnh, cùng đi ăn nhé.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
空›
饷›