Đọc nhanh: 吃豆豆 (cật đậu đậu). Ý nghĩa là: xem 吃 豆 人.
吃豆豆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 吃 豆 人
see 吃豆人 [chī dòu rén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃豆豆
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 别老 吃 我 豆腐
- Đừng có quấy rối tôi mãi thế.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 我 喜欢 吃 土豆丝 儿
- Tôi thích ăn khoai tây sợi.
- 妈妈 做 的 豆腐 很 好吃
- Món đậu phụ mẹ tôi làm rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
豆›