吃坏 chī huài
volume volume

Từ hán việt: 【cật hoại】

Đọc nhanh: 吃坏 (cật hoại). Ý nghĩa là: bị ốm vì thức ăn không ngon.

Ý Nghĩa của "吃坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị ốm vì thức ăn không ngon

to get sick because of bad food

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃坏

  • volume volume

    - 饿坏 èhuài le 什么 shénme dōu xiǎng chī

    - Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.

  • volume volume

    - chī tài 多糖 duōtáng yǒu 坏处 huàichù

    - Ăn quá nhiều đường có hại.

  • volume volume

    - 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de 坏毛病 huàimáobìng 迟早会 chízǎohuì ràng 吃苦头 chīkǔtou

    - Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.

  • volume volume

    - 一日 yīrì 需吃 xūchī hǎo 三餐 sāncān

    - Một ngày cần ăn đủ ba bữa

  • volume volume

    - chī le 干净 gānjìng de 食物 shíwù 容易 róngyì huài 肚子 dǔzi

    - ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.

  • volume volume

    - yīn chī huài le 东西 dōngxī ér 呕吐 ǒutù

    - Cô ấy bị nôn do ăn phải đồ ăn hỏng.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 还有 háiyǒu 偷吃 tōuchī de 坏习惯 huàixíguàn

    - Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn

  • - 肚子疼 dǔziténg hěn 厉害 lìhai 可能 kěnéng shì chī 坏东西 huàidōngxī le

    - Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao