Đọc nhanh: 吃坏 (cật hoại). Ý nghĩa là: bị ốm vì thức ăn không ngon.
吃坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị ốm vì thức ăn không ngon
to get sick because of bad food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃坏
- 他 饿坏 了 , 什么 都 想 吃
- Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.
- 吃 太 多糖 有 坏处
- Ăn quá nhiều đường có hại.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 她 因 吃 坏 了 东西 而 呕吐
- Cô ấy bị nôn do ăn phải đồ ăn hỏng.
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
- 我 肚子疼 得 很 厉害 , 可能 是 吃 坏东西 了
- Tôi bị đau bụng dữ dội, có thể là do ăn phải đồ không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
坏›