Đọc nhanh: 合众 (hợp chúng). Ý nghĩa là: liên quan đến tất cả mọi người, (văn học) để tập hợp vô số, khối lượng.
✪ 1. liên quan đến tất cả mọi người
involving everyone
✪ 2. (văn học) để tập hợp vô số
lit. to assemble the multitude
✪ 3. khối lượng
mass
✪ 4. thống nhất
united
✪ 5. chung đụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合众
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 欢迎 来到 美利坚合众国
- Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
合›