Đọc nhanh: 吃掉 (cật điệu). Ý nghĩa là: để tiêu thụ, ăn hết, cơm.
吃掉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tiêu thụ
to consume
✪ 2. ăn hết
to eat up
✪ 3. cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃掉
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
- 我 的 兵 被 吃掉 了
- Quân tốt của tôi bị ăn mất rồi.
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 易腐烂 的 食物 要 尽快 吃掉
- Thức ăn dễ nhanh hỏng nên cần phải ăn càng sớm càng tốt.
- 爹地 要 吃掉 他 的 小点心 了
- Bố cần bánh quy của mình.
- 葡萄 的 皮 可以 直接 吃掉
- Vỏ nho có thể ăn trực tiếp.
- 意味着 我 只能 吃掉 盲鳗 了
- Có nghĩa là tôi sẽ phải ăn hagfish.
- 她 像 自己 否认 的 肉食动物 一样 把 它们 吃掉 了
- Cô nuốt chửng chúng như một loài động vật ăn thịt mà cô phủ nhận mình là vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
掉›