Đọc nhanh: 吃拿卡要 (cật nã ca yếu). Ý nghĩa là: tất cả các loại lạm dụng quyền lực, mời ăn tối, giành giật, cản trở và đòi hối lộ.
吃拿卡要 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các loại lạm dụng quyền lực
all kinds of abuse of power
✪ 2. mời ăn tối, giành giật, cản trở và đòi hối lộ
dinner invitations, grabbing, obstructing and demanding bribes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃拿卡要
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
吃›
拿›
要›