Đọc nhanh: 吃住 (cật trụ). Ý nghĩa là: thức ăn và chỗ ở, ở lại (tại một nơi nào đó) và ăn các bữa ăn (ở đó).
吃住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn và chỗ ở
food and lodging
✪ 2. ở lại (tại một nơi nào đó) và ăn các bữa ăn (ở đó)
to stay (at some place) and eat meals (there)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃住
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
- 这个 架子 恐怕 吃不住
- cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.
- 管吃管住
- bao ăn bao ở
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
- 孩子 吃 鱼 时 被 鲠 住 了
- Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 一吃 就 吐
- hễ ăn là nôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
吃›