吃住 chī zhù
volume volume

Từ hán việt: 【cật trụ】

Đọc nhanh: 吃住 (cật trụ). Ý nghĩa là: thức ăn và chỗ ở, ở lại (tại một nơi nào đó) và ăn các bữa ăn (ở đó).

Ý Nghĩa của "吃住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thức ăn và chỗ ở

food and lodging

✪ 2. ở lại (tại một nơi nào đó) và ăn các bữa ăn (ở đó)

to stay (at some place) and eat meals (there)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃住

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • volume volume

    - zài 我家 wǒjiā 白吃 báichī 白住 báizhù 这么久 zhèmejiǔ le

    - cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

  • volume volume

    - 这个 zhègè 架子 jiàzi 恐怕 kǒngpà 吃不住 chībúzhù

    - cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.

  • volume volume

    - 管吃管住 guǎnchīguǎnzhù

    - bao ăn bao ở

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 木桥 mùqiáo guò 大卡车 dàkǎchē néng 吃得住 chīdezhù

    - chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi chī shí bèi gěng zhù le

    - Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 看到 kàndào 好吃 hǎochī de 东西 dōngxī 不住 búzhù 地咽 dìyàn 唾沫 tuòmo

    - Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.

  • volume volume

    - 一吃 yīchī jiù

    - hễ ăn là nôn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao