Đọc nhanh: 吃奶 (cật nãi). Ý nghĩa là: bú vú (cho sữa).
吃奶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bú vú (cho sữa)
to suck the breast (for milk)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃奶
- 她 奶奶 做饭 做 得 很 好吃
- Bà cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 婴儿 靠 乳 吃奶
- Em bé dựa vào vú để uống sữa.
- 我 喜欢 吃 奶油 冰淇淋
- Tôi thích ăn kem bơ.
- 小孩子 正在 吃奶
- Đứa trẻ đang uống sữa.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 吃 更 多 奶奶 做 的 提拉 米苏
- Thêm tiramisu của bà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
奶›