Đọc nhanh: 吃味 (cật vị). Ý nghĩa là: trở nên ghen tị.
吃味 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên ghen tị
to be jealous; to envy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃味
- 受 吃 ( 吃 着 有味 )
- ăn được; ăn ngon miệng.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
- 意味着 我 只能 吃掉 盲鳗 了
- Có nghĩa là tôi sẽ phải ăn hagfish.
- 他 喜欢 吃 各种 野味
- Anh ấy thích ăn các loại thịt thú rừng.
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
- 这家 餐厅 的 东方 小吃 非常 美味 , 值得 一试
- Các món ăn nhẹ phương Đông ở nhà hàng này rất ngon, đáng để thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
味›