吁俊 xū jùn
volume volume

Từ hán việt: 【dụ tuấn】

Đọc nhanh: 吁俊 (dụ tuấn). Ý nghĩa là: Mời gọi kẻ tài giỏi giúp nước..

Ý Nghĩa của "吁俊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吁俊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mời gọi kẻ tài giỏi giúp nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吁俊

  • volume volume

    - 吁求 yùqiú

    - lên tiếng yêu cầu

  • volume volume

    - 长吁短叹 chángxūduǎntàn

    - thở ngắn than dài

  • volume volume

    - 吁求 yùqiú 各界人士 gèjièrénshì 捐款 juānkuǎn 救灾 jiùzāi

    - kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.

  • volume volume

    - 仪容俊秀 yíróngjùnxiù 举止大方 jǔzhǐdàfāng

    - mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 不少 bùshǎo 这样 zhèyàng de jùn

    - Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng hěn 英俊 yīngjùn

    - Anh ấy rất đẹp trai.

  • volume volume

    - 俊杰 jùnjié

    - Tuấn Kiệt.

  • volume volume

    - shì 行业 hángyè de jùn

    - Anh ấy là người giỏi trong ngành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn , Zùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OICE (人戈金水)
    • Bảng mã:U+4FCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xū , Xǔ , Yù
    • Âm hán việt: Dụ , Hu , Hủ
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMD (口一木)
    • Bảng mã:U+5401
    • Tần suất sử dụng:Cao