Đọc nhanh: 吁俊 (dụ tuấn). Ý nghĩa là: Mời gọi kẻ tài giỏi giúp nước..
吁俊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mời gọi kẻ tài giỏi giúp nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吁俊
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 公司 里 有 不少 这样 的 俊
- Trong công ty có rất nhiều người tài giỏi như vậy.
- 他长 得 很 英俊
- Anh ấy rất đẹp trai.
- 俊杰
- Tuấn Kiệt.
- 他 是 行业 里 的 俊
- Anh ấy là người giỏi trong ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俊›
吁›