Đọc nhanh: 饥毙 (ki tệ). Ý nghĩa là: chết đói; đói đến chết.
饥毙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết đói; đói đến chết
饿死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饥毙
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 开仓 赈饥
- mở kho cứu đói
- 家里 闹饥荒
- gia đình lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 她 在 车祸 中 毙命
- Cô ấy mất mạng trong vụ tai nạn.
- 同学们 如饥似渴 地 学习
- Các bạn học sinh say mê học tập.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毙›
饥›