Đọc nhanh: 司马谈 (ti mã đàm). Ý nghĩa là: Tư Mã Tấn (-110 TCN), học giả và nhà sử học thời Hán, đồng thời là cha của 司馬遷 | 司马迁.
司马谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư Mã Tấn (-110 TCN), học giả và nhà sử học thời Hán, đồng thời là cha của 司馬遷 | 司马迁
Sima Tan (-110 BC), Han dynasty scholar and historian, and father of 司馬遷|司马迁 [Si1 mǎ Qiān]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司马谈
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 公司 派 他 去 洽谈 业务
- Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.
- 我 马上 就 到 公司 了
- Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.
- 他 负责 公司 的 商务谈判
- Anh ấy phụ trách các cuộc đàm phán thương vụ của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
谈›
马›