Đọc nhanh: 合吃族 (hợp cật tộc). Ý nghĩa là: một cuộc tụ họp xã hội ở nhà hàng, đặc biệt. tổ chức trực tuyến giữa những người lạ, (văn học) người ăn chung.
合吃族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc tụ họp xã hội ở nhà hàng, đặc biệt. tổ chức trực tuyến giữa những người lạ
a restaurant social gathering, esp. organized online among strangers
✪ 2. (văn học) người ăn chung
lit. joint eaters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合吃族
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 这个 季节 适合 吃火锅
- Trời này đúng hợp ăn lẩu.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
合›
族›