Đọc nhanh: 司马光 (tư mã quang). Ý nghĩa là: Tư Mã Quang (1019-1086), chính trị gia và nhà sử học thời Bắc Tống, tác giả của Tấm gương toàn diện vì viện trợ cho Chính phủ 資治通鑒 | 资治通鉴.
司马光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tư Mã Quang (1019-1086), chính trị gia và nhà sử học thời Bắc Tống, tác giả của Tấm gương toàn diện vì viện trợ cho Chính phủ 資治通鑒 | 资治通鉴
Sima Guang (1019-1086), politician and historian of Northern Song, author of Comprehensive Mirror for aid in Government 資治通鑒|资治通鉴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司马光
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 公司 的 财务报告 非常 阳光
- Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 我 马上 就 到 公司 了
- Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.
- 公司 名声 好 , 员工 脸上 也 有光
- Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
司›
马›