Đọc nhanh: 吃到饱 (cật đáo bão). Ý nghĩa là: ăn tất cả có thể ăn (tự chọn) (Tw).
吃到饱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn tất cả có thể ăn (tự chọn) (Tw)
all-you-can-eat (buffet) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃到饱
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 他 第一次 吃 到 汤圆
- Đây là lần đầu tiên anh ấy ăn bánh trôi nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
吃›
饱›