Đọc nhanh: 号房 (hiệu phòng). Ý nghĩa là: người truyền đạt; phòng truyền đạt (thời xưa). Ví dụ : - 号房子 ghi số phòng
号房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người truyền đạt; phòng truyền đạt (thời xưa)
旧时指传达室或做传达工作的人
- 号 房子
- ghi số phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号房
- 号 房子
- ghi số phòng
- 病号 在 病房 里 休息
- Bệnh nhân đang nghỉ ngơi trong phòng bệnh.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 宿舍 一号 楼 101 房间
- Phòng 101 tầng 1 của ký túc xá.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 房产 中介 不 可能 看到 我 在 25 号
- Không thể nào nhân viên bất động sản có thể nhìn thấy tôi
- 我住 学生宿舍 六号楼 602 房间
- Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.
- 请 在 登记 后 直接 上楼 , 您 的 房间 号码 会 提供 给 您
- Vui lòng lên phòng ngay sau khi làm thủ tục đăng ký, mã phòng của bạn sẽ được cung cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
房›