hào
volume volume

Từ hán việt: 【hạo】

Đọc nhanh: (hạo). Ý nghĩa là: rung động, sợ hãi; hoảng sợ; kinh sợ. Ví dụ : - 他让我悎。 Anh ấy làm tôi rung động.. - 她的笑容悎人。 Nụ cười của cô ấy làm rung động lòng người.. - 她脸上现悎色。 Trên mặt cô ấy hiện ra vẻ sợ hãi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rung động

心动

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng hào

    - Anh ấy làm tôi rung động.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng hào rén

    - Nụ cười của cô ấy làm rung động lòng người.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợ hãi; hoảng sợ; kinh sợ

恐惧

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng xiàn hào

    - Trên mặt cô ấy hiện ra vẻ sợ hãi.

  • volume volume

    - 面露 miànlù hào

    - Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 面露 miànlù hào

    - Anh ấy lộ ra vẻ sợ hãi.

  • volume volume

    - ràng hào

    - Anh ấy làm tôi rung động.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng xiàn hào

    - Trên mặt cô ấy hiện ra vẻ sợ hãi.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng hào rén

    - Nụ cười của cô ấy làm rung động lòng người.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨一丨フ一
    • Thương hiệt:PHGR (心竹土口)
    • Bảng mã:U+608E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp