hào
volume volume

Từ hán việt: 【hạo】

Đọc nhanh: (hạo). Ý nghĩa là: trời, họ Hạo, mênh mộng; rộng lớn; vô bờ bến; bát ngát. Ví dụ : - 昊空湛蓝令人心旷神怡。 Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.. - 苍昊之下万物在变化。 Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.. - 我姓昊。 Tôi họ Hạo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trời

指天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昊空 hàokōng 湛蓝 zhànlán 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.

  • volume volume

    - 苍昊 cānghào 之下 zhīxià 万物 wànwù zài 变化 biànhuà

    - Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.

✪ 2. họ Hạo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓昊 xìnghào

    - Tôi họ Hạo.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mênh mộng; rộng lớn; vô bờ bến; bát ngát

广大无边

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 草原 cǎoyuán 展现出 zhǎnxiànchū 昊然 hàorán 之景 zhījǐng

    - Đồng cỏ này hiện ra cảnh tượng mênh mông.

  • volume volume

    - 眼前 yǎnqián shì hào 广 guǎng de 沙漠 shāmò

    - Trước mắt là sa mạc rộng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 苍昊 cānghào 之下 zhīxià 万物 wànwù zài 变化 biànhuà

    - Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.

  • volume volume

    - 昊空 hàokōng 湛蓝 zhànlán 令人 lìngrén 心旷神怡 xīnkuàngshēnyí

    - Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 草原 cǎoyuán 展现出 zhǎnxiànchū 昊然 hàorán 之景 zhījǐng

    - Đồng cỏ này hiện ra cảnh tượng mênh mông.

  • volume volume

    - 眼前 yǎnqián shì hào 广 guǎng de 沙漠 shāmò

    - Trước mắt là sa mạc rộng lớn.

  • volume volume

    - 姓昊 xìnghào

    - Tôi họ Hạo.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMK (日一大)
    • Bảng mã:U+660A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình