号啕 háotáo
volume volume

Từ hán việt: 【hào đào】

Đọc nhanh: 号啕 (hào đào). Ý nghĩa là: gào khóc; kêu khóc; khóc sướt mướt; khóc oà. Ví dụ : - 号啕大哭 gào khóc. - 号啕痛哭 kêu khóc thảm thiết

Ý Nghĩa của "号啕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

号啕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gào khóc; kêu khóc; khóc sướt mướt; khóc oà

形容大声哭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 号啕大哭 háotáodàkū

    - gào khóc

  • volume volume

    - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号啕

  • volume volume

    - 号啕 háotáo

    - gào khóc

  • volume volume

    - 号啕大哭 háotáodàkū

    - gào khóc

  • volume volume

    - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

  • volume volume

    - 五号 wǔhào 铅字 qiānzì

    - chữ in cỡ 5

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 已经 yǐjīng 挂不上 guàbùshàng hào le

    - Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - rén zài 课堂 kètáng shàng 思想 sīxiǎng què 溜号 liūhào le

    - người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang néng 不能 bùnéng 赶到 gǎndào 还是 háishì 问号 wènhào

    - tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:丨フ一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPOU (口心人山)
    • Bảng mã:U+5555
    • Tần suất sử dụng:Trung bình