Đọc nhanh: 叶枝 (hiệp chi). Ý nghĩa là: cành không ra quả, cành vô hiệu; cành không ra quả.
叶枝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cành không ra quả
果树上只长叶子不结果实的枝
✪ 2. cành vô hiệu; cành không ra quả
棉花植株上只长叶子不长棉桃的枝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶枝
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 枝叶 纷披
- cành lá tua tủa
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 把 树枝 上 的 叶子 撸 下来
- Tuốt lá cây trên cành xuống.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
枝›