Đọc nhanh: 叶子 (diệp tử). Ý nghĩa là: lá cây, quân bài bằng giấy. Ví dụ : - 月季的叶子是深绿色的。 Lá hồng có màu xanh đậm.. - 这棵植物叶子翠绿,看上去充满生机。 Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.. - 刚下过雨,花草树木的叶子绿得油亮 油亮的。 vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
叶子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lá cây
植物的叶的通称
- 月季 的 叶子 是 深绿色 的
- Lá hồng có màu xanh đậm.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quân bài bằng giấy
纸牌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶子
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 叶子 在 阳光 下绿 了
- Lá cây dưới ánh nắng đã chuyển xanh.
- 叶子 纷纷 堕 下来
- Lá cây rơi xuống liên tục.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
子›